Mùa giải chính Giải_bóng_đá_vô_địch_quốc_gia_Palau_2014

Bảng xếp hạng

Tính đến 27 tháng 6 năm 2014[4]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Team Friendship (A)8701279+1821Đủ điều kiện tham dựBán kết
2Kramers FC (A)85032812+1615
3New Stars FC (A)82241821−38
4Lyon FC (A)82241828−108
5Surangel Kings81251738−215

Cập nhật đến 1 tháng 6 năm 2014
Nguồn: [2][4]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
PLW
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

Danh sách các trận đấu được thông báo trên trang điện tử của Hiệp hội bóng đá Palau.[3]

Vòng 1

Vòng 2

20 hoặc 22 tháng 4 năm 2014
Lyon FC2-2Surangel Kings
Không rõNguồnKhông rõ
20 hoặc 22 tháng 4 năm 2014
Team Friendship4-2New Stars FC
Không rõNguồnKhông rõ

Vòng 3

27 tháng 4 năm 20145.45pm
Lyon FC2-2New Stars FC
Không rõNguồnKhông rõ

Vòng 4

4 hoặc 7 tháng 5 năm 2014
Surangel Kings4-2New Stars FC
Không rõNguồnKhông rõ

Vòng 5

11 tháng 5 năm 20147.00pm
Kramers FC1-3New Stars FC
Không rõNguồnKhông rõ

Vòng 6

18 tháng 5 năm 20145.45pm
Lyon FC1-2Team Friendship
Không rõNguồnKhông rõ

Vòng 7

25, 27 hoặc 29 tháng 5 năm 2014
Surangel Kings5-7Lyon FC
Không rõNguồnKhông rõ

Vòng 8

1 tháng 6 năm 20145.45pm
Team Friendship1-3Kramers FC
Không rõNguồnKhông rõ
1 tháng 6 năm 20147.00pm
Lyon FC1-4New Stars FC
Không rõNguồnKhông rõ

Vòng 9

8 tháng 6 năm 20145.45pm
Surangel Kings3-3New Stars FC
Không rõNguồnKhông rõ
8 tháng 6 năm 20147.00pm
Lyon FC5-4Kramers FC
Không rõNguồnKhông rõ

Vòng 10